Liệu iPhone 15 có phù hợp với bạn?

Với những cấu hình tiện lợi như sau thì liệu iPhone 15 có ăn điểm trong mắt người tiêu dùng?iPhone 15 Thông số kỹ thuật và tính năng

iPhone 15 So sánh

iPhone 15 Chuyển đổi

iPhone 15 Phụ kiện

 

*So sánh các phân loại trong series iPhone 15:

Tiêu chí iPhone 15  iPhone 15 Plus iPhone 15 Pro iPhone 15 Pro Max
Màn hình    • 6.1 inch

• Màn hình Super Retina XDR

.  • Độ phân giải 2556×1179 pixel với mật độ điểm ảnh 460 ppi

   • 6.7 inch

• Màn hình Super Retina XDR

• Độ phân giải 2796×1290 pixel với mật độ điểm ảnh 460 ppi

 . • 6.1 inch

• Màn hình Super Retina XDR

• Độ phân giải 2556×1179 pixel với mật độ điểm ảnh 460 ppi

   • 6.7 inch

• Màn hình Super Retina XDR

• Độ phân giải 2796×1290 pixel với mật độ điểm ảnh 460 ppi

Kích thước và khối lượng    • 147,6 x 71,6 x 7,80 mm (Dài x Rộng x Dày)

• 171 gram

   • 160,9 x 77,8 x 7,80 mm (Dài x Rộng x Dày)

• 201 gram

   • 146,6 x 70,6 x 8,25 mm (Dài x Rộng x Dày)

• 187 gram

   • 159.9 x 76.7 x 8.25 mm (Dài x Rộng x Dày)

• 221 gram

Khung viền Nhôm với mặt sau bằng kính pha màu Nhôm với mặt sau bằng kính pha màu Titan với mặt sau bằng kính nhám Titan với mặt sau bằng kính nhám
Chip Chip A16 Bionic Chip A16 Bionic Chip A17 Pro Chip A17 Pro
Camera    • Hệ thống camera kép tiên tiến (Chính 48MP và Ultra Wide 12MP)

• Camera trước TrueDepth

• Các lựa chọn thu phóng quang học 0,5x, 1x, 2x

   • Hệ thống camera kép tiên tiến (Chính 48MP và Ultra Wide 12MP)

• Camera trước TrueDepth

• Các lựa chọn thu phóng quang học 0,5x, 1x, 2x

   • Hệ thống camera chuyên nghiệp(Chính 48MP, Ultra Wide 12MP và Telephoto 12MP)

• Camera trước TrueDepth

• Các lựa chọn thu phóng quang học 0,5x, 1x, 2x, 3x

   • Hệ thống camera chuyên nghiệp (Chính 48MP, Ultra Wide 12MP và Telephoto 12MP)

• Camera trước TrueDepth

• Các lựa chọn thu phóng quang học 0,5x, 1x, 2x, 5x

Nút tác vụ Nút chuyển đổi Chuông/Im Lặng Nút chuyển đổi Chuông/Im Lặng Nút Action Button Nút Action Button
Thời lượng pin    • Thời gian xem video: 20 giờ

• Thời gian xem video (trực tuyến): 16     giờ

• Thời gian nghe nhạc: 80 giờ

   • Thời gian xem video: 26 giờ

• Thời gian xem video (trực tuyến): 20 giờ

• Thời gian nghe nhạc: 100 giờ

   • Thời gian xem video: 23 giờ

• Thời gian xem video (trực tuyến): 20 giờ

• Thời gian nghe nhạc: 75 giờ

  • Thời gian xem video lên đến 29 giờ

• Thời gian xem video (trực tuyến) lên đến 25 giờ

• Thời gian nghe nhạc lên đến 95 giờ

Cảm biến Con quay hồi chuyển độ lệch tương phản cao Con quay hồi chuyển độ lệch tương phản cao     • LiDAR Scanner

• Con quay hồi chuyển độ lệch tương phản cao

   • LiDAR Scanner

• Con quay hồi chuyển độ lệch tương phản cao

Cổng kết nối    • USB-C

• Hỗ trợ USB 2

   • USB-C

• Hỗ trợ USB 2

   • USB-C

• Hỗ trợ USB 3 (lên đến 10Gb/s)

   • USB-C

• Hỗ trợ USB 3 (lên đến 10Gb/s)

*Bảng so sánh thông số phiên bản iPhone 15 và iPhone 14

Dưới đây sẽ là bảng tổng hợp thông số kỹ thuật giữa hai thế hệ điện thoại iPhone:

Tiêu chí iPhone 15 iPhone 14 
Màn hình    • Màn hình Super Retina XDR

• Màn hình toàn phần OLED 6.1 inch

• Dynamic Island

   • ​Màn hình Super Retina XDR

• ​Màn hình toàn phần OLED 6.1 inch

Kích thước và khối lượng    • 147.6 x 71.6 x 7.8 mm (Dài x Rộng x Dày)

• 171 gram

   • ​146.7 x 71.5 x 7.8mm (Dài x Rộng x Dày)

• ​172 gram

Chip    • ​Chip A16 Bionic

• ​CPU 6 lõi với 2 lõi hiệu năng và 4 lõi tiết kiệm điện

• ​GPU 5 lõi

• ​Neural Engine 16 lõi

   • ​Chip A15 Bionic

• ​CPU 6 lõi với 2 lõi hiệu năng và 4 lõi tiết kiệm điện

• ​GPU 5 lõi

• ​Neural Engine 16 lõi

Camera    • ​Hệ thống camera kép tiên tiến (Chính 48MP và Ultra Wide 12MP)

• ​Camera trước: 12MP

• ​Camera sau: 48MP + 12MP

   • ​Hệ thống camera kép (Chính 12MP và Ultra Wide 12MP)

• ​Camera trước: 12MP

• ​Camera sau: 12MP + 12MP

Thời lượng pin    • ​Thời gian xem video lên đến 20 giờ

• ​Thời gian xem video (trực tuyến) lên đến 16 giờ

• ​Thời gian nghe nhạc lên đến 80 giờ

   • ​Thời gian xem video lên đến 20 giờ

• ​Thời gian xem video (trực tuyến) lên đến 16 giờ

• ​Thời gian nghe nhạc lên đến 80 giờ

Cổng kết nối    • ​USB-C

• ​Hỗ trợ USB 2

   • ​Lightning

• ​Hỗ trợ USB 2

 

iPhone 15 lấy cảm hứng thiết kế đến từ chiếc iPhone 14 được ra mắt vào năm 2022, vẫn là kiểu dáng vuông vức với khung và mặt lưng được làm phẳng. Điện thoại được cấu tạo chủ yếu từ chất liệu cao cấp như khung nhôm và mặt lưng kính cường cực.

Đối với iPhone 15, năm nay Apple cho ra mắt 5 phiên bản tùy chọn màu sắc, mỗi phiên bản đều mang đến một sự mới lạ chưa từng có khi đây được xem là những bản màu lần đầu xuất hiện trên các thiết bị Apple.

Một trong những điểm nhấn đáng chú ý của dòng sản phẩm này là việc sử dụng kính pha màu cho mặt lưng. Kính pha màu là một loại kính cao cấp được tạo ra bằng cách sử dụng quy trình trao đổi ion kép, đánh bóng bằng hạt tinh thể nano và khắc axit. Quy trình này giúp tạo ra một lớp kính có độ bền cao, chống trầy xước và bám vân tay tốt.

—> Xem xong bài viết liệu bạn có cân nhắn về việc sắm thêm cho bản thân một chiếc iPhone 15 không?

Cre: apple.com; thegioididong.com

preloader